横断歩道 [Hoành Đoạn Bộ Đạo]
おうだんほどう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chung

vạch qua đường; lối đi bộ

JP: あなたは横断おうだん歩道ほどうではもっと注意ちゅういすべきだ。

VI: Bạn nên cẩn thận hơn khi qua đường.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

歩行ほこうしゃは、道路どうろ横断おうだんするときは、横断おうだん歩道ほどうわたらないとね。
Người đi bộ phải qua đường ở vạch qua đường nhé.
その横断おうだん歩道ほどうわたったさき公園こうえんです。
Công viên nằm ngay sau khi bạn băng qua đường cho người đi bộ đó.
昨日きのうこの横断おうだん歩道ほどうで、1人ひとり歩行ほこうしゃがトラックにひかれた。
Hôm qua, một người đi bộ đã bị xe tải cán tại vạch qua đường này.
道路どうろわたまえには、信号しんごうあお横断おうだん歩道ほどうであってもぜん方位ほうい確認かくにんしないといけない。
Khi qua đường, dù đèn tín hiệu là đèn xanh, bạn cũng phải kiểm tra tất cả các hướng.
通学つうがく時間じかんになると子供こどもたち安全あんぜん交通こうつうりょうおおとおりをわたれるように横断おうだん歩道ほどうがもうけられる。
Khi đến giờ đi học, các đường dành cho người đi bộ được thiết lập để trẻ em có thể an toàn băng qua những con đường đông xe.

Hán tự

Hoành ngang; bên; chiều ngang; rộng; sợi ngang; vô lý; ngang ngược
Đoạn cắt đứt; từ chối; từ chối; xin lỗi; cảnh báo; sa thải; cấm; quyết định; phán xét; cắt
Bộ đi bộ; đơn vị đếm bước chân
Đạo đường; phố; quận; hành trình; khóa học; đạo đức; giáo lý