構内
[Cấu Nội]
こうない
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
khuôn viên
JP: 構内で昨日彼女に会ったよ。
VI: Hôm qua tôi đã gặp cô ấy trong khuôn viên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大学構内を案内してくださったのよ。
Người ta đã dẫn tôi đi tham quan khuôn viên trường đại học.
ここから学校の構内まで歩いて15分だ。
Từ đây đến khuôn viên trường học đi bộ mất 15 phút.
スクールバスが学生を駅から大学構内まで運んでいる。
Xe buýt trường đang đưa sinh viên từ ga đến khuôn viên trường đại học.
大学構内での飲酒は禁止されています。
Uống rượu trong khuôn viên trường đại học là bị cấm.
大学構内の中央に、創立者の像が立っている。
Tượng của người sáng lập đứng ở trung tâm khuôn viên trường đại học.
その学校は構内での生徒たちの喫煙を禁止している。
Ngôi trường đó cấm hút thuốc trong khuôn viên.
その学校では構内での生徒達の喫煙を禁止している。
Trường đó cấm hút thuốc trong khuôn viên.