梃子
[Đĩnh Tử]
梃 [Đĩnh]
梃 [Đĩnh]
てこ
テコ
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
đòn bẩy
JP: ねじ、てこ、くさび、滑車などは単一機械と呼ばれる。
VI: Ốc vít, đòn bẩy, nêm và ròng rọc được gọi là các máy đơn giản.
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
tác nhân (gây ra điều gì đó); công cụ; lực
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
trợ lý; người giúp đỡ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は梃子でも動こうとしませんでした。
Anh ấy dù có dùng đòn bẩy cũng không chịu nhúc nhích.