桃栗三年柿八年 [Đào Lật Tam Niên Thị Bát Niên]
ももくりさんねんかきはちねん

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Tục ngữ

thường mất thời gian để hành động của một người mang lại kết quả

hạt đào và hạt dẻ trồng mất ba năm (để ra quả), hồng mất tám năm

Hán tự

Đào đào
Lật hạt dẻ
Tam ba
Niên năm; đơn vị đếm cho năm
Thị quả hồng
Bát tám; bộ tám (số 12)