栄養失調
[Vinh Dưỡng Thất Điều]
えいようしっちょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
suy dinh dưỡng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ニジェールでは50万人もの子供たちが未だ栄養失調に直面している。
Tại Niger, vẫn còn 500.000 trẻ em đang đối mặt với suy dinh dưỡng.