栄養価 [Vinh Dưỡng Giá]
えいようか
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000

Danh từ chung

giá trị dinh dưỡng

JP: 栄養えいようたか食事しょくじをするようにしてください。

VI: Hãy cố gắng ăn những bữa ăn giàu dinh dưỡng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

やすいのに栄養えいようたかいです。
Mặc dù rẻ nhưng giá trị dinh dưỡng cao.
やすいけど栄養えいよう抜群ばつぐんです。
Rẻ nhưng giá trị dinh dưỡng xuất sắc.
この食品しょくひんは、とても栄養えいようたかいです。
Món ăn này rất giàu dinh dưỡng.
かき栄養えいようたかく、あまいのは最高さいこう美味びみですが、時々ときどきしぶいのがあります。
Quả hồng có giá trị dinh dưỡng cao và ngon nhất khi chín ngọt, nhưng đôi khi lại có vị chát.

Hán tự

Vinh phồn thịnh; thịnh vượng; vinh dự; vinh quang; lộng lẫy
Dưỡng nuôi dưỡng; phát triển
Giá giá trị; giá cả