林檎 [Lâm Cầm]
りんご
リンゴ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 38000

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

quả táo

JP: これらのりんごは料理りょうりようにもってこいだ。

VI: Những quả táo này rất thích hợp để nấu ăn.

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

cây táo

Hán tự

Lâm rừng cây; rừng
Cầm táo