枕
[Chấm]
まくら
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
gối; gối ôm
JP: 彼は枕に頭を横たえた。
VI: Anh ấy đã nằm xuống trên gối.
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
mở đầu; dẫn nhập
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
枕を下さい。
Hãy đưa tôi cái gối.
枕投げしようよ。
Chơi ném gối nhé.
予備の枕をください。
Cho tôi xin một chiếc gối dự phòng.
あなたの枕、汚いわね。
Cái gối của bạn bẩn quá nhỉ.
彼女は頭を枕にのせた。
Cô ấy đã đặt đầu lên gối.
枕と毛布を下さい。
Hãy cho tôi một cái gối và chăn.
もう一つ枕がいるな。
Tôi cần thêm một cái gối nữa.
他の枕をお願いします。
Làm ơn đưa tôi cái gối khác.
他の枕もお願いします。
Xin vui lòng đưa thêm gối nữa.
メアリーは枕で頭を覆った。
Mary đã che đầu mình bằng gối.