松葉杖 [Tùng Diệp Trượng]
松葉づえ [Tùng Diệp]
まつばづえ

Danh từ chung

nạng; gậy chống

JP: かれあしほねったとき3ヶ月さんかげつかん松葉杖まつばづえ使つかわなければならなかった。

VI: Khi bị gãy xương chân, anh ấy đã phải sử dụng nạng trong ba tháng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あしってしまって、松葉杖まつばづえなの。
Tôi đã gãy chân và đang phải dùng nạng.
あしってからずっと松葉杖まつばづえなんだ。
Kể từ khi tôi gãy chân, tôi đã phải dùng nạng.
あし骨折こっせつして、松葉杖まつばづえついてるんだ。
Tôi đã gãy chân và đang dùng nạng.
あし骨折こっせつしてからずっと松葉杖まつばづえをついてるんだ。
Kể từ khi gãy chân, tôi luôn phải dùng nạng.
松葉杖まつばづえってけっこうムズいな・・・。「すみません、ストレッチャーとおります!」
Sử dụng nạng khá là khó khăn... "Xin lỗi, cáng cứu thương đi qua đây!"
両足りょうあし骨折こっせつした状態じょうたいで、松葉杖まつばづえってつけるんですか?
Nếu gãy cả hai chân thì phải dùng nạng sao?
トムがあし骨折こっせつしたとき3か月さんかげつかん松葉杖まつばづえ使つかわなきゃいけなかったんだ。
Khi Tom bị gãy chân, anh ấy phải dùng nạng trong ba tháng.

Hán tự

Tùng cây thông
Diệp lá; lưỡi
Trượng gậy

Từ liên quan đến 松葉杖