本末転倒 [Bản Mạt Chuyển Đảo]
本末顛倒 [Bản Mạt Điên Đảo]
本末顚倒 [Bản Mạt Điên Đảo]
ほんまつてんとう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)

đặt xe trước ngựa; nhầm lẫn phương tiện với mục đích; đảo lộn ưu tiên

JP: あなたのっていることは本末転倒ほんまつてんとうだとおもわないかい?

VI: Bạn không nghĩ rằng những gì bạn nói là ngược đời sao?

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それでは本末転倒ほんまつてんとうだ。
Như thế thì đánh đổi cái đuôi lấy cái đầu.
それって本末転倒ほんまつてんとうだろ。
Điều đó thật là đánh đổi cái đuôi lấy cái đầu.
わたしちち説得せっとくしようなんて、本末転倒ほんまつてんとうはなしですよ。
Cố thuyết phục bố tôi thì đúng là lấy cái đuôi mà đuổi cái đầu.
でも、それで士気しきがっては本末転倒ほんまつてんとうではないかと。
Nhưng, điều đó làm giảm tinh thần thì có phải là đi ngược lại mục đích không?
プロポーズもしないうちから、結婚式けっこんしき計画けいかくをするのは、本末転倒ほんまつてんとうだ。
Lập kế hoạch cho đám cưới trước khi cầu hôn là chuyện đặt xe trước bò.
コミュニケーションの方法ほうほう多種たしゅにわたって増加ぞうかする一方いっぽう人間にんげん関係かんけい希薄きはくなものになりつつある。まさに本末転倒ほんまつてんとうだ。
Trong khi phương thức giao tiếp ngày càng đa dạng và tăng lên thì mối quan hệ giữa người với người lại đang trở nên nhạt nhẽo. Đúng là đầu voi đuôi chuột.
きみ自分じぶん仕事しごとぶりをみとめられるまえ給料きゅうりょう値上ねあげのことをいうと、本末転倒ほんまつてんとうしているのではないかとわたしおもいたくなる。
Tôi nghĩ nói về việc tăng lương trước khi công nhận công việc của anh là đặt cái đuôi lên đầu.

Hán tự

Bản sách; hiện tại; chính; nguồn gốc; thật; thực; đơn vị đếm cho vật dài hình trụ
Mạt cuối; đầu; bột; hậu thế
Chuyển xoay; quay quanh; thay đổi
Đảo lật đổ; ngã; sụp đổ; rơi; hỏng