本の
[Bản]
ほんの
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ đứng trước danh từ (rentaishi)
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
chỉ là; chỉ; một chút
JP: クリスマスはほんの2週間先です。
VI: Giáng sinh chỉ còn hai tuần nữa thôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
本だ。
Đó là một cuốn sách.
これらの本は私の本です。
Những quyển sách này là sách của tôi.
この本は私の本です。
Cuốn sách này là của tôi.
あの本は新しい本です。
Cuốn sách đó là sách mới.
あっちの本は彼らの本です。
Cuốn sách kia là sách của họ.
この本はあの本よりも小さい。
Quyển sách này nhỏ hơn quyển kia.
この本はあの本ほど大きくない。
Quyển sách này không to bằng quyển kia.
この本はあの本ほど重くない。
Cuốn sách này không nặng bằng cuốn sách đó.
この本はあの本ほどおもしろくない。
Quyển sách này không thú vị bằng quyển kia.
こっちの本はあっちの本よりやさしい。
Quyển sách này dễ hiểu hơn quyển kia.