末弭 [Mạt Nhị]
末筈 [Mạt Quát]
うらはず
すえはず

Danh từ chung

đầu trên của cung

Hán tự

Mạt cuối; đầu; bột; hậu thế
Nhị dừng lại; ngừng; chỗ khía nơi dây cung gắn vào cung
Quát rãnh mũi tên; nên; phải; dự kiến