未遂 [Mùi Toại]
みすい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tốDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

chưa thành công

JP: かれ自殺じさつしようとしたが、未遂みすいわった。

VI: Anh ấy đã cố gắng tự tử nhưng bất thành.

🔗 既遂

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょ自殺じさつ未遂みすいをした。
Cô ấy đã cố gắng tự tử.
わたし2回にかい自殺じさつ未遂みすいをした。
Tôi đã cố tự tử hai lần.
わたし2回にかい自殺じさつ未遂みすいをしました。
Tôi đã hai lần cố tự tử.
かれ自分じぶん母親ははおやにナイフで殺人さつじん未遂みすい有罪ゆうざいになった。
Anh ta đã bị kết án tội cố ý giết người khi dùng dao đâm mẹ mình.
かれにテロ関連かんれん殺人さつじん未遂みすいとテログループへの参加さんか起訴きそされました。
Sau đó, anh ấy đã bị truy tố về tội âm mưu giết người liên quan đến khủng bố và tham gia nhóm khủng bố.

Hán tự

Mùi chưa; vẫn chưa
Toại hoàn thành; đạt được