未成年
[Mùi Thành Niên]
みせいねん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
vị thành niên; người chưa đủ tuổi
JP: 君は未成年だから入れません。
VI: Cậu chưa đủ tuổi, không được vào đây.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは未成年だ。
Tom là vị thành niên.
彼女はまだ未成年だ。
Cô ấy vẫn còn vị thành niên.
あなたは、未成年ですか?
Bạn còn vị thành niên phải không?
トムはまだ未成年だ。
Tom vẫn còn vị thành niên.
未成年者お断り。
Không chấp nhận người vị thành niên.
未成年者はお断りします。
Chúng tôi không tiếp thanh thiếu niên.
未成年だからまだ飲めないんだ。
Tôi còn vị thành niên nên chưa được uống rượu.
彼はまだ未成年でしかない。
Anh ấy vẫn còn vị thành niên.
未成年者は喫煙を禁じられている。
Người chưa thành niên bị cấm hút thuốc.
未成年者の喫煙は法律で禁じられている。
Luật pháp cấm việc hút thuốc đối với người chưa thành niên.