朝方
[Triều Phương]
あさがた
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chungTrạng từ
sáng sớm
JP: 彼の容態はどちらかと言うと朝方より悪くなっていた。
VI: Tình trạng của anh ấy vào buổi sáng tệ hơn vào buổi tối.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは朝方3時まで起きてたんだ。
Tom đã thức đến ba giờ sáng.
スミス先生は今朝方、日本を出国されました。
Giáo sư Smith đã rời Nhật Bản vào sáng nay.
「今頃、朝食?」「朝方寝て、ちょっと前に起きたばかりなの」
"Bây giờ mới ăn sáng à?" "Tôi ngủ vào buổi sáng và vừa mới thức dậy."