有罪
[Hữu Tội]
ゆうざい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
có tội
JP: 何もかも彼の有罪をしめしている。
VI: Mọi thứ đều chỉ ra rằng anh ấy có tội.
Trái nghĩa: 無罪
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は有罪であり君も同様に有罪である。
Anh ấy có tội và bạn cũng thế.
彼は自分の有罪を認めた。
Anh ấy đã thừa nhận mình có tội.
被告は有罪と判明した。
Bị cáo đã được xác định là có tội.
彼女に有罪の判決が下った。
Cô ấy đã bị kết án có tội.
トムは有罪判決を受けた。
Tom đã bị kết án có tội.
彼の有罪は疑いの余地はない。
Không còn nghi ngờ gì nữa, anh ấy có tội.
まだ有罪になった訳ではない。
Anh ấy vẫn chưa bị kết án.
陪審員は有罪の評決を出した。
Ban giám khảo đã đưa ra phán quyết có tội.
彼は自分が有罪であることを認めた。
Anh ta thừa nhận rằng mình có tội.
トムが有罪だと知っていた。
Tôi biết Tom có tội.