有給休暇
[Hữu Cấp Hưu Hạ]
ゆうきゅうきゅうか
Danh từ chung
nghỉ phép có lương
JP: 昨日、有給休暇を取りました。
VI: Hôm qua tôi đã nghỉ phép có lương.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今、有給休暇中なの。
Tôi đang trong kỳ nghỉ phép có lương.
一週間の有給休暇をください。
Xin cho tôi một tuần nghỉ phép có lương.
1週間の有給休暇を取りたいのですが。
Tôi muốn xin nghỉ phép có lương một tuần.
彼女は有給休暇を利用して、スキーに行った。
Cô ấy đã sử dụng kỳ nghỉ có lương để đi trượt tuyết.
従業員は皆、毎年二週間の有給休暇をもらう権利がある。
Tất cả nhân viên đều có quyền được nghỉ phép có lương hai tuần mỗi năm.
会社の中には、従業員が有給休暇を積極的に夏休みに使えるように制度を作り上げているところもある。
Có công ty đã thiết lập hệ thống để nhân viên có thể sử dụng kỳ nghỉ có lương vào mùa hè một cách tích cực.
従業員の中には有給休暇を使いたがらないものもあるが、その理由の一つには、同僚や上役からの冷たい反応に対する恐れがある。
Một số nhân viên không muốn sử dụng kỳ nghỉ có lương, một phần nguyên nhân là do sợ phản ứng lạnh nhạt từ đồng nghiệp và cấp trên.