月々 [Nguyệt 々]
月月 [Nguyệt Nguyệt]
つきづき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Trạng từ

hàng tháng; mỗi tháng

JP: 月々つきづき給料きゅうりょう一部いちぶ貯金ちょきんしておけばそんはないよ。

VI: Không thiệt thòi gì nếu bạn tiết kiệm một phần lương hàng tháng.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

2月にがつ一番いちばんみじかつきです。
Tháng Hai là tháng ngắn nhất.
つきた。
Mặt trăng đã mọc.
つきあかるい。
Mặt trăng rất sáng.
つきがきれいよ。
Trăng đẹp quá.
12月じゅうにがつです。
Bây giờ là tháng Mười Hai.
10月じゅうがつだよ。
Đã là tháng 10 rồi.
つき大気たいきはない。
Không có khí quyển trên mặt trăng.
つきのぼった。
Mặt trăng đã lên.
つきぼっした。
Mặt trăng đã chìm.
つきしずんだ。
Mặt trăng đã lặn.

Hán tự

Nguyệt tháng; mặt trăng