最年少 [Tối Niên Thiếu]
さいねんしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ có thể đi với trợ từ “no”

trẻ nhất

JP: 3人さんにんのうちで最年少さいねんしょう少年しょうねん一番いちばん魅力みりょくてきだ。

VI: Trong ba cậu bé đó, cậu bé trẻ tuổi nhất là người hấp dẫn nhất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし職場しょくばわたし最年少さいねんしょうです。
Tôi là người trẻ nhất tại nơi làm việc của mình.
ジョンは、7人しちにん家族かぞく最年少さいねんしょうだから、両親りょうしんにとってなかれてもいたくないほどだ。
John là người út trong gia đình có bảy người, vì vậy bố mẹ anh ấy rất yêu thương anh.
セレーナ・ゴメスは2009年にせんきゅうねんに、米国べいこく最年少さいねんしょう国連こくれん児童じどう基金ききん大使たいしえらばれた。
Vào năm 2009, Selena Gomez đã được lựa chọn để trở thành Đại sứ trẻ nhất của Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc tại Mỹ.

Hán tự

Tối tối đa; nhất; cực kỳ
Niên năm; đơn vị đếm cho năm
Thiếu ít