曇る [Đàm]
くもる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

trở nên mây mù

JP: 蒸気じょうきでメガネがくもってしまった。

VI: Kính của tôi mờ đi vì hơi nước.

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

mờ đi

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

u ám

Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ

📝 từ 面曇る

nhìn xuống

🔗 照る・てる

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

今日きょうくもりです。
Hôm nay trời râm.
昨日きのうくもりだった。
Hôm qua trời nhiều mây.
くもりのです。
Hôm nay trời âm u.
くもっています。
Trời đang âm u.
くもってきた。
Trời bắt đầu âm u.
くもってる?
Trời đang âm u à?
予報よほうでは明日あしたくもりです。
Dự báo thời tiết nói rằng ngày mai trời sẽ âm u.
くも時々ときどきあめでした。
Trời âm u chuyển sang mưa.
明日あしたくもりになるでしょう。
Dự báo thời tiết ngày mai sẽ có mây.
くもりでした。
Trời nắng sau đó chuyển mây.

Hán tự

Đàm thời tiết có mây; mây mù