暗証番号 [Ám Chứng Phiên Hiệu]
暗唱番号 [Ám Xướng Phiên Hiệu]
あんしょうばんごう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chung

mã số cá nhân; PIN; số mật khẩu

JP: 偽造ぎぞうカードと暗証あんしょう番号ばんごうそろえば、口座こうざにあるかぎりの現金げんきんされてしまう。

VI: Nếu có sẵn thẻ giả và mã PIN, toàn bộ số tiền trong tài khoản sẽ bị rút ra.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

暗証あんしょう番号ばんごうしてください。
Vui lòng nhập mã PIN.
暗証あんしょう番号ばんごうわすれちゃった!
Tôi đã quên mật khẩu rồi!
暗証あんしょう番号ばんごう入力にゅうりょくしてください。
Vui lòng nhập mã PIN.
セーフティボックスの暗証あんしょう番号ばんごうわすれてしまった。
Tôi đã quên mật khẩu của két sắt.
暗証あんしょう番号ばんごうをどわすれしておかねせない。
Quên mất mã PIN nên không thể rút tiền.
かぎのいらない暗証あんしょうタイプには、おきな番号ばんごう設定せっていできるフリーダイヤルしきと、あらかじめ番号ばんごう設定せっていみの固定こていしきとがあります。
Đối với khóa mã không cần chìa, có hai loại: loại tự do thiết lập số và loại cố định đã được thiết lập số từ trước.

Hán tự

Ám bóng tối; biến mất; bóng râm; không chính thức; tối dần; bị mù
Chứng chứng cứ
Phiên lượt; số trong một chuỗi
Hiệu biệt danh; số; mục; tiêu đề; bút danh; tên; gọi
Xướng hát; đọc