暖冬
[Noãn Đông]
だんとう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
mùa đông ấm
JP: 長期予報によると、暖冬だそうだ。
VI: Theo dự báo thời tiết dài hạn, mùa đông năm nay sẽ ấm áp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今年は暖冬だね。
Năm nay là một mùa đông ấm.
去年は暖冬だったんですよ。
Năm ngoái là một mùa đông ấm áp.
今年の冬は暖冬です。
Mùa đông năm nay là một mùa đông ấm áp.
今年の冬は暖冬になるでしょう。
Mùa đông năm nay sẽ là một mùa đông ấm áp.
今年は暖冬ね。すごしやすくていいや。
Năm nay là một mùa đông ấm áp, thật dễ chịu.