晴朗 [Tình Lãng]
せいろう

Tính từ đuôi naDanh từ chung

trời quang; yên bình

JP: その天気てんき晴朗せいろう上空じょうくうにはくもひとつなかった。

VI: Hôm đó trời quang đãng, không một gợn mây.

Hán tự

Tình trời quang
Lãng du dương; rõ ràng; sáng sủa; yên bình; vui vẻ