景気循環
[Cảnh Khí Tuần Hoàn]
けいきじゅんかん
Danh từ chung
chu kỳ kinh tế
JP: 経済は今景気循環の頂点にある。
VI: Hiện nay, nền kinh tế đang ở đỉnh điểm của chu kỳ kinh tế.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
景気循環とは好況時と不況時が交互に繰り返し起こることである。
Chu kỳ kinh tế là sự lặp đi lặp lại của thời kỳ thịnh vượng và suy thoái.