晩年
[Mạn Niên]
ばんねん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
tuổi già
JP: この金時計は私にとって非常に大切なものだ。母が晩年に形見として私にくれたものだから。
VI: Chiếc đồng hồ vàng này rất quan trọng đối với tôi vì mẹ tôi đã tặng nó cho tôi như một kỷ vật trong những năm cuối đời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ベートーベンは晩年耳が聞こえなかった。
Beethoven bị điếc vào những năm cuối đời.
晩年のトムはボストンで過ごした。
Những năm cuối đời, Tom đã sống ở Boston.
ブラウン氏は晩年に入っている。
Ông Brown đã vào tuổi xế chiều.
彼女は悲しみを隠して晩年を送った。
Cô ấy đã giấu nỗi buồn và sống những năm cuối đời.
晩年になってそのけちは気前がよくなった。
Về già, ông ấy đã trở nên rộng rãi hơn.
彼はピカソが晩年に描いた絵を手に入れた。
Anh ấy đã sở hữu một bức tranh Picasso vẽ vào những năm cuối đời.
彼は晩年を自伝を書くことに献げた。
Anh ấy đã dành những năm cuối đời để viết tự truyện.
アイザック・ニュートンは近代科学の祖とたびたび言われるが、彼の晩年はもっぱら錬金術を研究していた。
Isaac Newton thường xuyên được gọi là (coi là) cha đẻ của nền khoa học hiện đại, nhưng những năm tháng cuối đời ông lại được dành hết để nghiên cứu về thuật giả kim.