時間厳守
[Thời Gian Nghiêm Thủ]
じかんげんしゅ
Danh từ chung
đúng giờ; đúng hẹn
JP: 彼は時間厳守を誇りにしている。
VI: Anh ấy tự hào về việc giữ giờ.
JP: 欧米では時間厳守は当然の事と考えられている。
VI: Ở phương Tây, việc đúng giờ được coi là điều hiển nhiên.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
時間厳守で!
Hãy đúng giờ!
彼は時間厳守を自慢にしていた。
Anh ấy đã tự hào về việc giữ giờ.
彼は時間厳守を誇りに思っている。
Anh ấy tự hào về việc giữ giờ.
私は時間厳守を第一にしている。
Tôi luôn đặt việc tuân thủ thời gian lên hàng đầu.
私たちの先生は授業の時間を厳守する。
Giáo viên của chúng tôi luôn tuân thủ chặt chẽ thời gian giảng dạy.
彼は利口でそのうえ正直で時間を厳守する。
Anh ấy thông minh, hơn nữa là trung thực và luôn đúng giờ.
彼は時間厳守の重要性を強調した。
Anh ấy đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc giữ giờ.
日本人はヨーロッパ人と比較すると時間を厳守しない。
So với người châu Âu, người Nhật không đúng giờ.
彼は時間を厳守する事を自慢している。
Anh ấy tự hào về việc giữ giờ.
ヨーロッパでは、時間厳守は当然のこととみなされる。
Ở châu Âu, việc đúng giờ được coi là điều hiển nhiên.