時給
[Thời Cấp]
じきゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Danh từ chung
lương theo giờ
JP: あの修理工たちは時給一万円ももらっている。
VI: Những người thợ sửa chữa kia kiếm được mười ngàn yên một giờ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
時給はいくら?
Lương theo giờ là bao nhiêu?
給料は時給制なんだ。
Lương của tôi tính theo giờ.
ウルスルさんは昨日、時給5ドル65セントの昇給を要求しました。
Hôm qua, ông Urusuru đã yêu cầu tăng lương lên 5 đô la 65 cent một giờ.
トムは勤務終了時間を超えて働くと、5割アップの時給をもらっていた。
Khi làm việc ngoài giờ, Tom nhận được mức lương tăng 50%.
日本の学歴社会の最高峰である東大生になって、一番驚いたことは時給1万円という家庭教師料金だ。
Điều bất ngờ nhất khi trở thành sinh viên của Đại học Tokyo, đỉnh cao của xã hội học vấn Nhật Bản, là mức lương gia sư 10.000 yên một giờ.