映画俳優
[Ánh Hoạch Bài Ưu]
えいがはいゆう
Danh từ chung
diễn viên điện ảnh
JP: その映画俳優にはファンが多い。
VI: Diễn viên phim đó có rất nhiều fan.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は映画俳優から政治家になった。
Anh ấy đã chuyển từ diễn viên điện ảnh sang làm chính trị gia.
その映画を見てはじめてその俳優を知りました。
Tôi mới biết đến diễn viên đó sau khi xem bộ phim.
その歌を聴くとある有名な映画俳優を思い出す。
Bài hát đó khiến tôi nhớ về một diễn viên điện ảnh nổi tiếng.