明日
[Minh Nhật]
あした
あす
みょうにち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chungTrạng từ
ngày mai
JP: あしたは一日中ひまです。
VI: Ngày mai tôi rảnh suốt cả ngày.
Danh từ chungTrạng từ
tương lai gần
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
明日は明日の風が吹く。
Ngày mai sẽ có gió của ngày mai thổi.
「クリスマスは、明日じゃなくて今日よ!」「違うよ。明日よ!」
"Giáng sinh không phải ngày mai, mà là hôm nay đấy!" "Không, ngày mai mới đúng!"
明日来れる?
Bạn có thể đến ngày mai không?
明日来るの?
Bạn sẽ đến ngày mai à?
明日も来る?
Ngày mai bạn cũng đến chứ?
明日やるの?
Bạn sẽ làm ngày mai à?
明日学校でね。
Ngày mai gặp ở trường nhé.
明日天気になぁれ。
Mong trời sáng sẽ đẹp.
明日の予定は?
Kế hoạch ngày mai là gì?
明日も学校だろ。
Ngày mai cũng phải đi học nhỉ.