昇格 [Thăng Cách]
しょうかく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

thăng chức; nâng cao địa vị

JP: ただのおとこ友達ともだちっていう立場たちばから彼氏かれし昇格しょうかくさせてくれるかい?

VI: Em có thể thăng chức cho anh từ bạn trai sang người yêu được không?

Trái nghĩa: 降格

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

昇格しょうかくしたばかりです!
Tôi vừa được thăng chức!
彼女かのじょ昇格しょうかくした。
Cô ấy đã được thăng chức.
ちち来年らいねん課長かちょう昇格しょうかくするだろうとった。
Cha tôi nói rằng ông ấy sẽ được thăng chức lên làm trưởng phòng vào năm sau.
同性愛どうせいあいしゃ司祭しさい主教しゅきょう昇格しょうかくさせられたといたが、結局けっきょく捏造ねつぞうしたものであった。
Tôi nghe nói có một linh mục đồng tính được thăng chức làm giám mục, nhưng hóa ra đó là tin giả.

Hán tự

Thăng tăng lên
Cách địa vị; hạng; năng lực; tính cách