旺盛
[Vượng Thịnh]
おうせい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
sôi nổi; mạnh mẽ
JP: 彼は知識欲が旺盛である。
VI: Anh ấy có một khát khao học hỏi mãnh liệt.
Danh từ dùng như hậu tốTính từ đuôi na
tràn đầy (năng lượng, thèm ăn, tò mò, v.v.)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
朝から食欲旺盛だね。
Sáng nay bạn ăn khỏe thật đấy.
彼は食欲旺盛だ。
Anh ấy có sức ăn rất tốt.
トムは食欲旺盛だ。
Tom có sức ăn rất tốt.
彼は知識欲旺盛だ。
Anh ấy rất khao khát kiến thức.
本当に好奇心旺盛だよね?
Thật là tò mò phải không?
彼はいつも活力旺盛だ。
Anh ấy lúc nào cũng tràn đầy năng lượng.
彼女は冒険心が旺盛だ。
Cô ấy có tinh thần phiêu lưu mạnh mẽ.
イルカは好奇心旺盛である。
Cá heo rất tò mò.
君は好奇心が旺盛だね。
Cậu thật tò mò nhỉ.
トムは好奇心旺盛だ。
Tom rất tò mò.