早まって [Tảo]
はやまって
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Cụm từ, thành ngữ

vội vàng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はやまってよろこぶな。
Đừng vội mừng.
かれはそのけんについてはやまった決定けっていをした。
Anh ấy đã đưa ra quyết định vội vàng về vấn đề đó.
その雑誌ざっしはやまってそのスキャンダルをほうじてしまった。
Tạp chí đó đã vội vàng đưa tin về vụ bê bối đó.
勝利しょうり報道ほうどうはいささかはやまったということが判明はんめいした。
Tin tức về chiến thắng được tiết lộ hơi sớm đã được xác nhận.
就職しゅうしょく活動かつどう時期じきはやまる傾向けいこうにあり、マスコミ各社かくしゃ面接めんせつがその先頭せんとうにたっている。
Mùa săn đầu việc làm có xu hướng bắt đầu sớm hơn, và các cuộc phỏng vấn của các công ty truyền thông dẫn đầu xu hướng này.

Hán tự

Tảo sớm; nhanh