[Tảo]
はや
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Trạng từ

đã; bây giờ; đến lúc này

Danh từ dùng như tiền tốDanh từ dùng như hậu tốDanh từ chung

nhanh; sớm; nhanh chóng; mau lẹ

JP: はやれのはやくさり。

VI: Quả chín sớm thường hỏng sớm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

はやければはやほどよい。
Càng sớm càng tốt.
はやければはやいほどいい。
Càng sớm càng tốt.
はやく!
Nhanh lên!
はやかったね。
Thật là nhanh nhỉ.
はやかった。
Nhanh thật.
はやいじゃん。
Nhanh thật đấy.
はやはじめればはやわる。
Bắt đầu sớm thì kết thúc sớm.
はやればるほど、はやきる。
Càng đi ngủ sớm, càng thức dậy sớm.
くんなら、はやければはやいほどいいよ。
Nếu đi thì càng sớm càng tốt.
あさはやきるためにははやないといけない。はやるためにははやきないといけない。
Để dậy sớm vào buổi sáng, bạn phải đi ngủ sớm. Để đi ngủ sớm, bạn phải dậy sớm.

Hán tự

Tảo sớm; nhanh