旧暦
[Cựu Lịch]
きゅうれき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chung
lịch cũ của Nhật Bản
JP: 中国では、旧暦にしたがって正月を祝う。
VI: Ở Trung Quốc, người ta kỷ niệm Tết theo lịch âm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日本では、旧暦の10月は、全国の神様が出雲大社に集まると言われていて、神様が各地からいなくなるこの旧暦の10月を「神無月」と呼びます。ただ、神様が集まる出雲地方だけは「神在月」と別名で呼ばれます。
Ở Nhật Bản, tháng 10 theo lịch cũ là thời điểm các vị thần từ khắp nơi tụ họp tại Đại Tự Izumo, và tháng này được gọi là "tháng không có thần". Tuy nhiên, chỉ có khu vực Izumo, nơi các vị thần tụ họp, được gọi là "tháng có thần".