旧友
[Cựu Hữu]
きゅうゆう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
bạn cũ; bạn thân cũ
JP: 私は、偶然旧友に会った。
VI: Tôi tình cờ gặp lại người bạn cũ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
旧友に出くわした。
Tôi đã tình cờ gặp lại bạn cũ.
先日旧友に会いました。
Hôm qua tôi đã gặp một người bạn cũ.
私は旧友に偶然であった。
Tôi đã tình cờ gặp lại bạn cũ.
旧友が訪ねてきた。
Bạn cũ đã đến thăm tôi.
奴は僕の旧友だ。
Hắn là bạn cũ của tôi.
通りで偶然旧友に出会った。
Tôi tình cờ gặp lại một người bạn cũ trên đường.
銀行の近くで旧友を見つけた。
Tôi đã gặp một người bạn cũ gần ngân hàng.
駅で旧友に偶然出会った。
Tôi đã tình cờ gặp một người bạn cũ ở ga.
昨日は久しぶりに旧友に会った。
Hôm qua, tôi đã gặp lại một người bạn cũ mà đã lâu tôi không gặp.
旧友に招待された。
Tôi đã được một người bạn cũ mời.