既成事実 [Kí Thành Sự Thực]
きせいじじつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)

sự thật đã được thiết lập; sự đã rồi

JP:

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

思考しこう発話はつわとが相互そうご依存いぞんすることからわかるように、言語げんごは、既成きせい事実じじつとらえるための手段しゅだんというよりも、未知みちなる真実しんじつつけすための手段しゅだんである。その多様たようせいは、音声おんせい記号きごうではなく世界せかいかん多様たようせいなのだ。
Như ta thấy từ mối quan hệ tương hỗ giữa suy nghĩ và phát ngôn, ngôn ngữ không chỉ là phương tiện để nắm bắt sự thật đã biết mà còn là phương tiện để khám phá sự thật chưa biết. Sự đa dạng của nó không phải ở âm thanh hay ký hiệu mà ở sự đa dạng của quan điểm thế giới.

Hán tự

Kí trước đây; đã
Thành trở thành; đạt được
Sự sự việc; lý do
Thực thực tế; hạt