既成
[Kí Thành]
きせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
đã được thiết lập; hiện có; đã hoàn thành; đã chấp nhận; đã hoàn tất
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
既成概念を壊そう!
Hãy phá vỡ những quan niệm cũ!
日本人は既成の権威にもたれかかろうとする傾向がある。
Người Nhật có xu hướng dựa dẫm vào quyền lực đã được thiết lập.
思考と発話とが相互依存することからわかるように、言語は、既成の事実を捉えるための手段というよりも、未知なる真実を見つけ出すための手段である。その多様性は、音声や記号ではなく世界観の多様性なのだ。
Như ta thấy từ mối quan hệ tương hỗ giữa suy nghĩ và phát ngôn, ngôn ngữ không chỉ là phương tiện để nắm bắt sự thật đã biết mà còn là phương tiện để khám phá sự thật chưa biết. Sự đa dạng của nó không phải ở âm thanh hay ký hiệu mà ở sự đa dạng của quan điểm thế giới.