方程式 [Phương Trình Thức]
ほうていしき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chung

phương trình; công thức

JP: 以下いか方程式ほうていしきかいもとめよ。

VI: Hãy tìm nghiệm của phương trình sau.

Danh từ chung

phương pháp giải quyết vấn đề; cách đạt được kết quả cụ thể

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしのチューターでさえこの方程式ほうていしきけなかった。
Ngay cả gia sư của tôi cũng không giải được phương trình này.
その少年しょうねん連立れんりつ方程式ほうていしきらくいた。
Cậu bé đó đã dễ dàng giải phương trình đồng thời.
シュレーディンガー方程式ほうていしき量子力学りょうしりきがくけい時間じかん発展はってん記述きじゅつする。
Phương trình Schrödinger mô tả sự phát triển theo thời gian của hệ thống cơ học lượng tử.
かれがシュレーディンガー方程式ほうていしき電卓でんたくくのに何分なにぶんかかるのだろう。
Mất bao lâu để anh ấy giải phương trình Schrödinger bằng máy tính?
3方程式ほうていしき x³ + 2x² − x − 2 = 0 をけ。
Giải phương trình bậc ba x³ + 2x² − x − 2 = 0.
微分びぶん方程式ほうていしきくというのは、それを満足まんぞくするような関数かんすうつけすということだ。
Giải phương trình vi phân có nghĩa là tìm ra hàm số thỏa mãn nó.
トムは10ヶ国かこくがぺらぺらという語学ごがく天才てんさいだが、数学すうがくだい苦手にがて簡単かんたんな1方程式ほうていしきけない。
Tom là một thiên tài ngôn ngữ, thông thạo 10 thứ tiếng, nhưng lại rất kém về toán và không thể giải một phương trình bậc nhất đơn giản.
放物線ほうぶつせん y=x²−4x+7 をxじく方向ほうこうに3,yじく方向ほうこうに−2だけ平行へいこう移動いどうしてられる放物線ほうぶつせん方程式ほうていしきもとめよ。
Tìm phương trình của parabol thu được bằng cách dịch chuyển parabol y=x²−4x+7 theo phương x 3 đơn vị và theo phương y -2 đơn vị.

Hán tự

Phương hướng; người; lựa chọn
Trình mức độ; mức độ; luật; công thức; khoảng cách; giới hạn; số lượng
Thức phong cách; nghi thức