新郎
[Tân 郎]
しんろう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
chú rể
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
新郎は30歳です。
Chú rể 30 tuổi.
次の曲を、新郎と新婦に捧げたいと思います。
Tôi muốn dành bài hát tiếp theo này cho cô dâu và chú rể.
結婚式ではあまりにたくさんのごちそうが出されたので、新郎新婦はもっと多くの人を呼ぶべきだったかなと思い始めた。
Đám cưới có quá nhiều thức ăn nên cô dâu chú rể bắt đầu nghĩ có lẽ nên mời thêm nhiều người hơn.