新車 [Tân Xa]
しんしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

xe mới

JP: このくるま新車しんしゃ同様どうようだ。

VI: Chiếc xe này như xe mới.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

これ、新車しんしゃなの?
Đây là xe mới à?
あなたは新車しんしゃうべきだ。
Bạn nên mua một chiếc xe mới.
それって新車しんしゃ
Đó là xe mới phải không?
ぼく新車しんしゃろよ。
Nhìn chiếc xe mới của tôi này.
ちちくるま新車しんしゃです。
Xe của bố tôi là xe mới.
わたし新車しんしゃった。
Tôi đã mua một chiếc xe mới.
わたし新車しんしゃてよ。
Nhìn chiếc xe mới của tôi này.
メアリーは新車しんしゃったばっかりです。
Mary vừa mới mua một chiếc xe mới.
かれ新車しんしゃった。
Anh ấy đã mua một chiếc xe mới.
かれ新車しんしゃはすばらしい。
Chiếc xe mới của anh ấy thật sự tuyệt vời.

Hán tự

Tân mới
Xa xe