新薬
[Tân Dược]
しんやく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chung
thuốc mới; dược phẩm mới
JP: 新薬が彼の命を救った。
VI: Thuốc mới đã cứu mạng anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この新薬は効果が永続的である。
Thuốc mới này có tác dụng lâu dài.
新薬のおかげで私は病気から回復した。
Nhờ thuốc mới, tôi đã hồi phục từ bệnh tật.
その新薬はすぐに効果を示した。
Loại thuốc mới đó đã nhanh chóng phát huy tác dụng.
次第に多くの医者が新薬を使い始めた。
Dần dần nhiều bác sĩ bắt đầu sử dụng thuốc mới.
この新薬は君の回復を早めるかも知れない。
Thuốc mới này có thể giúp bạn hồi phục nhanh hơn.
バクスゲン社の研究所で新薬の試験が行われる。
Phòng thí nghiệm của công ty Baxgen đang tiến hành thử nghiệm thuốc mới.
ますます多くの医者がその新薬を使い出した。
Càng ngày càng nhiều bác sĩ bắt đầu sử dụng loại thuốc mới đó.
科学者達は新薬を発見し続けていますから、意識不明の人にも希望は常にあるのです。
Các nhà khoa học vẫn đang tiếp tục phát hiện ra các loại thuốc mới, vì vậy luôn có hy vọng cho những người bất tỉnh.