新聞記事
[Tân Văn Kí Sự]
しんぶんきじ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
bài báo
JP: 「Kanji list」という機能に新聞記事頻度を追加しました。
VI: Chức năng "Danh sách Kanji" đã được cập nhật thêm tần suất xuất hiện trong bài báo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
新聞から記事を切り抜いた。
Tôi đã cắt một bài báo.
新聞にその記事は載らなかった。
Bài báo đó không được đăng trên báo.
学校新聞に記事を書いています。
Tôi đang viết bài cho tờ báo trường.
夕べの新聞にはめぼしい記事があまりなかった。
Báo tối qua không có nhiều bài viết đáng chú ý.
私たちの学校の記事が新聞に出た。
Bài viết về trường chúng tôi đã được đăng trên báo.
私はその双子についての新聞記事を思い出させた。
Tôi đã nhắc lại bài báo về cặp sinh đôi đó.
その記者は新聞が印刷される直前に記事を送った。
Phóng viên này đã gửi bài viết ngay trước khi tờ báo được in.
その記事はその新聞社に対する大衆の抗議を誘った。
Bài báo này đã gây ra sự phản đối của công chúng đối với tờ báo này.
新聞記事では、伝聞情報は伝聞とわかるように書くことが鉄則だ。
Trong bài báo, việc phân biệt thông tin là nghe đồn là một quy tắc sắt.
彼は新聞を読む時はいつも金融関係の記事に目を通すことにしている。
Khi đọc báo, anh ấy luôn chú ý đến các bài báo về tài chính.