新品
[Tân Phẩm]
しんぴん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
hàng mới; vật phẩm mới
JP: 私は新品のワープロを持っている。
VI: Tôi có một chiếc máy xử lý văn bản mới.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
これは新品よ。
Đây là hàng mới.
それ、新品じゃないよ。
Đó không phải là hàng mới.
新品の家具を買いました。
Tôi đã mua đồ nội thất mới toanh.
それって、新品なの?
Cái này mới à?
この車は新品同様だ。
Chiếc xe này như mới.
昨日なくしたボールペンは新品だった。
Cây bút bi tôi mất hôm qua là mới.
昨日なくしたペンは新品だったんだ。
Cây bút tôi mất hôm qua là hàng mới.
ウェイターが、テーブルに新品のテーブルクロスをかけました。
Người phục vụ đã trải tấm khăn trải bàn mới lên bàn.
その車は新品同然にみえた。
Chiếc xe trông như mới.
私がこの前なくした時計は新品だった。
Chiếc đồng hồ tôi mất lần trước là hàng mới.