斜視 [Tà Thị]
しゃし

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

lé; lác

JP: こい嫉妬しっとふかいもので、正常せいじょう斜視しゃしにさせる。

VI: Tình yêu là thứ đầy ghen tuông, khiến con mắt bình thường trở nên lệch lạc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

斜視しゃしひとななめの大鎌おおがまくさった。
Người bị lác đã cắt cỏ bằng lưỡi hái xiên.

Hán tự

chéo; xiên
Thị xem xét; nhìn

Từ liên quan đến 斜視