斃れて後已む [Tễ Hậu Dĩ]
倒れて後やむ [Đảo Hậu]
たおれてのちやむ

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “mu”

⚠️Tục ngữ

nhiệm vụ chỉ kết thúc khi chết

Hán tự

Tễ giết; chết thảm
Hậu sau; phía sau; sau này
dừng; đã từng
Đảo lật đổ; ngã; sụp đổ; rơi; hỏng