敵陣 [Địch Trận]
てきじん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chung

trại địch; tuyến địch

JP: 大将たいしょう敵陣てきじん攻撃こうげきをかける決断けつだんくだした。

VI: Tướng lĩnh đã quyết định tấn công kẻ địch.

Danh từ chung

Lĩnh vực: Cờ nhật

ba hàng cuối của bàn cờ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは敵陣てきじん突破とっぱしようとこころみた。
Họ đã cố gắng xuyên qua hàng ngũ địch.

Hán tự

Địch kẻ thù; đối thủ
Trận trại; trận địa