敬語
[Kính Ngữ]
けいご
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Ngôn ngữ học
kính ngữ; từ tôn trọng; cách diễn đạt lịch sự; ngôn ngữ kính ngữ
JP: 日本語には敬語があります。
VI: Trong tiếng Nhật có hình thức lễ phép.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
最近、目上の人に敬語を使わない若者が多い。
Gần đây, có nhiều người trẻ không sử dụng ngôn ngữ tôn kính với người lớn tuổi.
敬語というのは日本語の一番難しいところだと思います。
Tôi nghĩ rằng kính ngữ là cái khó nhất trong tiếng Nhật.