救命
[Cứu Mệnh]
きゅうめい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
cứu sinh
JP: その暑さで気絶して、気がついたら救命いかだの中にいた。
VI: Vì cái nóng, tôi đã ngất xỉu và khi tỉnh dậy thì thấy mình đang ở trên phao cứu sinh.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
座席の下に救命胴衣があります。
Dưới ghế của bạn có áo phao.
救命係はいつでもすぐ人を助ける用意をしている。
Nhân viên cứu hộ luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
船は乗組員が避難できるように救命ボートを備えている。
Con tàu được trang bị thuyền cứu sinh để thủy thủ đoàn có thể sơ tán.
人工呼吸は人の緊急事態に対する、ごく基本的な救命方法です。
Hô hấp nhân tạo là một phương pháp cứu sống cơ bản trong trường hợp khẩn cấp của con người.