故に
[Cố]
ゆえに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Liên từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
vì vậy; do đó
JP: ゆえに、筋肉の50パーセントが脂肪に取って代わられる可能性がある。
VI: Do đó, có khả năng 50% cơ bắp sẽ được thay thế bằng mỡ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
我思わず、故に我なし。
Tôi không nghĩ, vậy nên tôi không tồn tại.
我思う、故に我あり。
Tôi suy nghĩ, vậy nên tôi tồn tại.
我思ふ、故に我あり。
Tôi suy nghĩ, vì thế tôi tồn tại.
大気のないが故に、月には風も音も存在し得ない。
Vì không có không khí, nên trên mặt trăng không có gió hay âm thanh.
登山は困難と冒険と伴うが故に、特に青年にとって魅力がある。
Leo núi hấp dẫn đặc biệt đối với giới trẻ vì nó đòi hỏi sự khó khăn và mạo hiểm.
しかし、天才であるが故に一般ピーポーから理解され難いというのは宿命とも言えるわ。
Tuy nhiên, có thể nói rằng việc khó được những người bình thường hiểu do là thiên tài cũng là số phận.
多くの女性がより高い教養とキャリアを追求し、それ故に結婚と出産を先延ばしにしている。
Nhiều phụ nữ theo đuổi học vấn cao và sự nghiệp, do đó họ trì hoãn kết hôn và sinh con.