放題
[Phóng Đề]
ほうだい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000
Hậu tố
📝 thường sau thể -masu hoặc thể ý chí của động từ
tùy ý; thỏa thích
JP: 部屋は散らかり放題だった。
VI: Phòng bừa bộn không thể tả.
🔗 食べ放題; 荒れ放題
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
部屋は散らかし放題だった。
Phòng lộn xộn không ai dọn dẹp.
彼女はやりたい放題にやるに違いない。
Cô ấy chắc chắn sẽ làm bất cứ điều gì cô ấy muốn.
あなたは好き放題に酒を飲んではならない。
Bạn không nên uống rượu bừa bãi.
私は何でも自分のしたい放題にしたかったのに。
Tôi muốn làm mọi thứ theo ý mình.
期間内乗り放題チケットを利用しよう。
Hãy sử dụng vé không giới hạn trong thời gian này.
さあ、みんなで食べ放題の焼き肉屋さんに行こうよ。
Nào, chúng ta cùng đi ăn buffet nướng không giới hạn nhé.
腹立ちまぎれに彼は言いたい放題のことを言って、帰って行った。
Trong cơn tức giận, anh ấy đã nói bất cứ điều gì anh ấy muốn rồi bỏ đi.
先週はパチンコで勝った友人に焼き肉をごちそうになりました。食べ放題でたらふく食べました。
Tuần trước, tôi đã được một người bạn đã thắng ở pachinko đãi ăn thịt nướng không giới hạn.
昔の作品ですが、ネーム無しで好き放題やってしまったので無駄に長いです。
Đây là một tác phẩm cũ, nhưng vì đã làm mà không có kịch bản nên nó trở nên dài một cách vô ích.
新宿駅近くの居酒屋を予約しました。2時間飲み放題で2500円です。
Tôi đã đặt quán rượu gần ga Shinjuku. Giá 2500 yên cho hai giờ uống thoải mái.